1 |
Vi hành(Từ cũ, Trang trọng) (vua, quan) cải trang đi ra khỏi nơi ở để xem xét tình hình dân chúng nhà vua đi vi hành
|
2 |
Vi hànhMinute, refined, or subtle action.
|
3 |
Vi hànhĐi thị sát ở một hay nhiều nơi để tìm hiểu tình hình hay phản ứng của dân chúng liên quan đến một vấn đề, sự kiện hay chính sách của chính quyền mà không để mọi người biết mình là ai (bằng cách cải trang).
|
4 |
Vi hànhvi hành là đi tìm hiểu về suy nghĩ của nủa người khác về mình và việc mình đang làm nhưng lại không để họ biết mình là ai .
|
<< Vi cảnh | Vi khí hậu >> |