Ý nghĩa của từ Vi hành là gì:
Vi hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Vi hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vi hành mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

Vi hành


(Từ cũ, Trang trọng) (vua, quan) cải trang đi ra khỏi nơi ở để xem xét tình hình dân chúng nhà vua đi vi hành
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

Vi hành


Minute, refined, or subtle action.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Vi hành


Đi thị sát ở một hay nhiều nơi để tìm hiểu tình hình hay phản ứng của dân chúng liên quan đến một vấn đề, sự kiện hay chính sách của chính quyền mà không để mọi người biết mình là ai (bằng cách cải trang).
Vĩnh Thọ - 00:00:00 UTC 17 tháng 1, 2022

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Vi hành


vi hành là đi tìm hiểu về suy nghĩ của nủa người khác về mình và việc mình đang làm nhưng lại không để họ biết mình là ai .
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 5, 2016





<< Vi cảnh Vi khí hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa